Danh mục mặt hàng cần kiểm tra chất lượng trước khi thông quan
Một số loại hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng trước khi thông quan, hãy cùng kệ sắt Hà Nội xem đó là những mặt hàng nào nhé!
Ngày 03/12/2014, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số
11039/QĐ-BCT công bố danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất
lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Danh mục có 6 nhóm hàng hóa bao gồm:
1. Sản phẩm dệt may (HS 63.09)
2. Công nghiệp thực phẩm, bao gồm:
- Rượu (Không bao gồm sản
phẩm rượu thuốc, rượu bổ do Bộ Y tế quản lý) (HS 22.04, HS 22.06, HS 22.07, HS
22.08);
- Bia (22.03);
- Nước giải khát (bao gồm
cả đồ uống có mật ong, chè, cà phê làm nước giải khác) (HS 22.09);
- Sữa chế biến (không bao
gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản
lý) (HS 04.01, HS 04.02, HS 04.03, HS 04.04, HS 04.05, HS 04.06);
- Dầu thực vật (không bao
gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản
lý) (HS 15.07; HS 15.08; HS 15.09; HS 15.10; HS 15.11; HS 15.12; HS 15.13; HS
15.14; HS 15.15);
- Bột, tinh bột (không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý) (HS 11.01; HS 11.02; HS 11.06; HS 11.07; HS 11.08; HS 11.09; HS 19.02;
HS 19.03);
- Bánh, mứt, kẹo (không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế
quản lý) (HS 19.05; HS 17.04; HS 18.06; HS 20.07; HS 20.08);
3. Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, gồm: Thuốc nổ đã điều chế,
trừ bột nổ đẩy (HS 3602.00.00); dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp
nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện (HS 36.03).
4. Thép và các sản phẩm ngành thép: từ HS 72.08 đến HS
72.20; HS 72.22; từ HS 72.24 đến 72.29.
5. Nhóm thiết bị công nghiệp, gồm: Máy biến áp phân phối
(HS 8504.31.24); Động cơ điện (8501.32.12); Đèn huỳnh quang (8539.39.10); Balat
điện (HS 85393930); Tủ lạnh dưới 200 lít (84183010); Các tủ lạnh khác
(84181010); Nồi cơm điện (HS 7306.30.40);
6. Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an
toàn, gồm:
HS 8402.20.10; HS 84.02; HS 8403.10.00; HS 73.09;HS 73.11; HS 73.06; HS 73.11;
HS 84.28; HS 84.26; HS 84.27; HS 7321.81.00; HS 85.04; HS 85.01; HS
8536.41.90; HS 85.84.
Post a Comment